Cáp điện sản xuất tại Trung Quốc có một hệ thống mã ký hiệu cáp khá khác biệt so với cáp Việt Nam và Châu Âu. Cùng KBElectric tìm hiểu các qui đổi mã ký hiệu cáp điện Trung Quốc sang cáp điện Việt Nam nhé
QUI ĐỔI MÃ KÝ HIỆU CÁP ĐIỆN TRUNG QUỐC SANG CÁP ĐIỆN VIỆT NAM
Khá nhiều chủ đầu tư Trung Quốc đầu tư ở Việt Nam hoặc Chủ đầu tư Việt Nam nhưng mua máy móc từ Trung Quốc nên mang theo thiết kế từ Trung Quốc sang. Do vậy việc chuyển đổi Mã ký hiêu cáp điện Trung Quốc sang cáp điện Việt Nam để lựa chọn cáp thay thế nhằm chủ động việc thi công cũng như tiết kiệm chi phí. Do vậy KB EELECTRIC xin hướng dẫn qui đổi một số mã cáp như sau:
Type / Mã ký hiệu Trung Quốc |
Name/ MÃ Việt Nam |
BBTRZ-0.6/1kV | Cáp chống cháy Cu/Mica/XLPE/PVC |
ZB-YJV-0.6/1kV | Cu/XLPE/PVC |
ZBN-YJV-0.6/1kV | Cu/XLPE/PVC |
ZB-KYJVP-450/750V | cáp điều khiển |
ZBN-RVS-2×2.5 | duplex |
ZBN-BV-450/750V 1×4 | Cu/PVC |
BBTRZ-0.6/1kV 3×120+2×70 | AXV |
Type and Specification /Phân loại và kỹ thuật:
Type |
Rated Voltage |
Name /Diễn giải các lớp chi tiết |
ZA(C)-VV | 0.6/1 KV | Copper core PVC insulated combustion-retardant power cable
Cáp điện lõi đồng, cách điện PVC và chậm, chống cháy |
ZA(C)-VLV | Aluminum core PVC insulated combustion-retardant power cable
Cáp điện lõi nhôm, cách điện PVC và chậm, chống cháy |
|
ZA(C) – VV22 | Copper core PVC insulted steel tape armoured combustion-retardant power cable
Cáp điện lõi đồng, cách điện PVC. Giáp thép, chống hoặc chậm cháy. |
|
ZA(C) – VLV22 | Aluminium core PVC insulted steel tape armoured combustion-retardant power cable
Lõi nhôm, cách điện PVC. Sợi thép, chậm chống cháy |
|
ZA(C)-YJV | 0.6~8.7/10 KV | Copper Core XLPE Insulated PVC Sheathed Flame Retardant Power Cable
Lõi đồng, cách điện XLPE, vỏ PVC chậm cháy |
ZA(C)-YJY | Copper Core XLPE Insulated PE Sheathed Flame Retardant Power Cable | |
ZA(C)-YJV22 | Copper Core XLPE Insulated Steel Belt Armored PVC Sheathed Flame Retardant Power Cable
Lõi đồng, cách điện XLPE giáp băng thép, chậm cháy |
|
ZA(C)-YJV23 | Copper Core XLPE Insulated Steel Belt Armored PE Sheathed Flame Retardant Power Cable
Lõi đồng, cách điện XLPE, giáp băng Thép |
|
ZA(C)-YJLV | Aluminum Core XLPE Insulated PVC Sheathed Flame Retardant Power Cable
Lõi nhôm, cách điện XLPE vỏ PVC chậm cháy |
|
ZA(C)-YJLY | Aluminum Core XLPE Insulated PE Sheathed Flame Retardant Power Cable | |
ZA(C)-YJLV22 | Aluminum Core XLPE Insulated Steel Belt Armored PVC Sheathed Flame Retardant Power Cable
Lõi nhôm, cách điện giáp băng nhôm vỏ chậm cháy PVC |
|
ZA(C)-YJLV23 | Aluminum Core XLPE Insulated Steel Belt Armored PE Sheathed Flame Retardant Power Cable
Cáp điện lõi nhôm, cách điện XLPE, có giáp thép bảo vệ, chậm cháy, chống cháy. |
|
ZA(C)-KVV | 450/750 V | Copper core PVC insulated combustion-retardant control cable
Cáp điều khiển, lõi đồng, cách điện PVC |
ZA(C)-KVV22 | Copper conductor PVC insulated steel tape armoured PVC flame retardant control cable
Cáp điều khiển, giáp băng thép, chậm cháy hoặc chống cháy |
|
ZA(C)-KVV32 | Copper conductor PVC insulated fine round steel wire armoured PVC flame retardant control cable
Cáp điều khiển, giáp sợi thép, chậm hoặc chống cháy |
|
ZA(C)-KYJV | Copper conductor XLPE insulated PVC flame retardant control cable
Cáp điều khiển Cách điện XLPE, vỏ PVC, chậm hoặc chống cháy. |
|
ZA(C)-KYJV22 | Copper conductor XLPE insulated steel tape armoured PVC flame retardant control cable
Cách điện XLPE, băng thép, băng thép DSTA vỏ nhựa PVC chậm cháy, Chống cháy |
|
ZA(C)-KYJV32 | Copper conductor XLPE insulated PVC flame retardant control cable with fine steel wire armoured
Cáp điều khiển cách điện XLPE, vỏ chậm cháy, chống cháy PVC với lớp giáp sợi Thép SWA |
|
ZA(C)-KVVP | Copper conductor PVC insulated copper wire braided shielding PVC flame retardant control cable
Cáp điều khiển có lưới chống nhiễu, cáp chậm, chống cháy. |
|
ZA(C)-KVVP22 | Copper conductor PVC insulated copper wire braided shielding steel tape armoured PVC flame retardant control cable
Cáp điều khiển có lưới chống nhiễu, giáp băng thép DSTA, cáp chậm, chống cháy. |
|
ZA(C)-KVVP2 | Copper conductor PVC insulated copper tape shielding PVC flame retardant control cable
Cáp điều khiển có băng đồng chống nhiễu, cáp chậm, chống cháy. |
|
ZA(C)-KVVP2-22 | Copper conductor PVC insulated copper tape shielded steel tape armoured PVC flame retardant control cable
Cáp điều khiển có băng đồng chống nhiễu, giáp Băng thép DSTA, cáp chậm, chống cháy. |
Do Trung Quốc có nhiều hãng sản xuất nên có nhưng MÃ cáp điện khác, nên còn có những mã ký hiệu cáp như sau:
Các dòng dây cáp điện VV, VY
Các loại dây cáp điện dòng này thường có ký hiệu VV, VY ở đầu. Các bạn có thể sử dụng bảng mã dưới đây
Lõi đồng | Lõi nhôm | Mô tả | Cáp điện tương ứng |
VV | VLV | Cáp điện vỏ bọc PVC, cách điện PVC, lõi Cu(Al) – Cu(Al)/PVC/PVC | CVV, LV-ABC hoặc dùng cáp điện kế DK-CVV |
VH-VV | NH-VLV | Cáp chống cháy vỏ bọc PVC, cách điện PVC, Cu(Al) Core | CVV/FR , CR/FRT |
VY | VLY | Cáp điện vỏ bọc PE cách điện PVC lõi Cu(Al) – Cu(Al)/PVC/PE | Có thể thay bằng CXV, AXV |
NH-VY | NH-VLY | Cáp chống cháy vỏ bọc PE cách điện Cu(Al)Core PVC | Có thể thay bằng CXV/FR, CXV/FRT |
VV22 | VLV22 | Core Cu(Al) cách điện PVC, băng nhôm thép bảo vệ, vỏ PVC – Cu(Al)/PVC/Giáp bảo vệ/PVC | Dây lõi đồng: CVV/DATA hoặc CVV/DSTA Dây lõi nhôm: AXV/DATA, AXV/DSTA, AX1V |
NH-VV22 | NH-VLV22 | Cu(Al)Core Băng thép cách điện PVC Cáp bọc thép chống cháy PVC | |
VV23 | VLV23 | Cáp bọc thép bọc thép cách điện PVC lõi Cu (Al) lõi | |
NH-VV23 | NH-VLV23 | Cu(Al)Core PVC cách điện Băng thép bọc thép PE bọc thép chống cháy | |
VV32 | VLV32 | Cu(Al)Core PVC cách điện dây thép chống cháy bọc thép PVC bọc cáp điện | |
NH-VV32 | NH-VLV32 | Dây thép chống cháy cách điện Cu(Al)Core PVC bọc thép chống cháy | |
VV33 | VLV33 | Dây cáp điện bọc thép, cách điện PVC lõi Cu(Al) | |
NH-VV33 | NH-VLV33 | Dây thép chống cháy cách điện Cu(Al)Core PVC bọc thép bọc thép chống cháy |
Cáp Trung Quốc có MÃ KÝ HIỆU YJV22:
Cáp YJV22 là cáp điện bọc PVC bọc thép cách điện XLPE. Nó có thể chịu được ngoại lực cơ học, nhưng không chịu được lực kéo lớn. Nhiệt độ hoạt động định mức tối đa là 90 ℃.
Nó phù hợp để đặt các ứng dụng trong nhà, trong đường hầm, rãnh cáp và lắp đặt trực tiếp dưới lòng đất (độ sâu chôn: cách mặt đất 0,7 m hoặc sâu hơn). Cáp YJV22 chịu được lực cơ học bên ngoài nhưng không chịu được lực kéo lớn.
Điện áp định mức của cáp YJV22 lên tới 0,6/1KV. Nó có độ bền cơ học cao, khả năng chống chịu áp lực môi trường tuyệt vời, hiệu suất điện tốt và khả năng chống ăn mòn hóa học.
Cáp MÃ KÝ HIÊU YJV:
– Cáp YJV là cáp điện không bọc vỏ PVC cách điện XLPE. Nhiệt độ hoạt động định mức tối đa là 90 ℃. Điện áp định mức của cáp YJV lên tới 0,6/1KV và phù hợp để đặt ứng dụng trong nhà. Cáp YJV giúp truyền tải điện, điển hình là trong nhà, dưới lòng đất hoặc trong đường hầm.
Các dòng dây cáp điện XLPE YJV hoặc YJLV
Đối với các dòng dây cáp này thông thường sẽ có ký hiệu ZR-YJV. Trong đó, ZR được hiểu là dạng cáp chống cháy hoặc hạn chế cháy, cháy chậm. Tuy nhiên, theo kinh nghiệm của Thiết bị Minh Phương thì có thể thay bằng dòng cáp CXV để hạn chế chi phí. Ký hiệu cáp YJV hoặc YJLV có thể thay thế tương đương các mã dây cáp điện tại Việt Nam như sau:
Ký hiệu |
Tên | Công dụng | Số lõi (core) | Tiết diện dây dẫn mm2 |
Tương đương |
YJV | Cáp điện lực bọc PVC cách điện XLPE lõi đồng | Có thể được đặt trong nhà, đường hầm và đường ống. Không thể chịu được ngoại lực cáp cơ học. Cáp không đủ khả năng để kéo căng. | 1 | 1,5~800 | CXV 1 core |
2,5~800 | |||||
10~800 | |||||
YJY | Cáp điện lực bọc PVC cách điện XLPE lõi đồng | Có thể được đặt trong nhà, đường hầm và đường ống. Không thể chịu được ngoại lực cáp cơ học. Cáp không đủ khả năng để kéo căng. | 2 | 1,5~800 | CVV loại 2 core |
YJLY | 2,5~800 | ||||
10~800 | |||||
YJV22 | Lõi đồng, Cách điện XLPE, Thép mạ kẽm ,Cáp điện bọc PVC | Có thể được đặt trong nhà, đường hầm và đường ống. Không thể chịu được ngoại lực cáp cơ học. Cáp không đủ khả năng để kéo căng. | 3 | 1,5~400 | CXV/DSTA loại 3 ruột dẫn |
YJLV22 | 2,5~400 | ||||
2,5~400 | |||||
10~400 | |||||
YJV23 | Lõi đồng cách điện XLPE, Thép mạ kẽm, Bọc PE bọc thép | Có thể được đặt trong nhà, đường hầm và đường ống. Không thể chịu được ngoại lực cáp cơ học. Cáp không đủ khả năng để kéo căng. | 4 | 1,5~400 | CXV/DSTA loại 3 lõi dẫn |
YJLV23 | 2,5~400 | ||||
2,5~400 | |||||
10~400 | |||||
YJV32 | Lõi đồng XLPE cách điện Dây thép mạ kẽm bọc thép PVC bọc cáp điện | Có thể được đặt trong nhà, đường hầm và đường ống. Không thể chịu được ngoại lực cáp cơ học. Cáp không đủ khả năng để kéo căng. | 3+1 | 1,5~400 | CXV/DSTA loại 3 core dẫn và 1 tiếp địa |
YJLV32 | 4,0~400 | ||||
4,0~400 | |||||
10~400 | |||||
YJV33 | Lõi đồng cách điện XLPE Dây thép mạ kẽm bọc thép bọc PE | Có thể được đặt trong nhà, đường hầm và đường ống. Không thể chịu được ngoại lực cáp cơ học. Cáp không đủ khả năng để kéo căng. | 4+1 | + 1,5~400 | Có thể thay thế bằng cáp điện kế có lưới chống nhiễu: DVV/Sc, hoặc tách dây dạng 1 dây loại CXV/DSTA 3 core + 1 và 1 dây CXV đi kèm |
YJLV33 | 4,0~400 | ||||
4,0~400 | |||||
10~400 |
Tuy nhiên, để có thể lựa chọn loại cáp đúng, giá cả cũng như tiêu chuẩn phù hợp từng công trình, quý vui lòng gửi BOQ cũng như Spec cho KB ELECTRIC theo thông tin liên lạc:
Liên hệ KBElectric
KBelectric cung cấp giải pháp trọn gói cho các công trình M&E, KB hiện còn là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu cáp điện, thiết bị điện...
Để thuận tiện trong việc liên lạc, tư vấn và hỗ trợ khách hàng, KBElectric cung cấp đến quý khách hàng các thông tin liên hệ chi tiết như sau:
-
- Địa chỉ văn phòng: 56 Nguyễn Hoàng, Phường An Phú, TP Thủ Đức, TP HCM
- Điện thoại (Gọi & Zalo): 0934 40 80 90 - 033 929 9777
- Fax: (028) 6264-6094
- Email: info@kbelectric.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/KBelectric.vn
- YouTube: https://www.youtube.com/@daycapdien
Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể sử dụng tính năng chat trực tuyến trên trang web của chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn trực tiếp với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của KBElectric.