Hotline
093 440 80 90
Hotline
033 929 9777
Zalo
0934408090
facebook
0934408090
youtube
url

Bảng giá cáp Tài Trường Thành cập nhật 2026

KBElectric xin gởi đến quý khách hàng bảng giá dây cáp điện Tài Trường Thành mới nhất 2026, báo giá chỉ mang tính tham khảo, quý khách hàng có nhu cầu cập nhật giá xin liên hệ Hotline  0934 40 80 90 để được tư vấn.

Bảng giá cáp Tài Trường Thành cập nhật 2026
Bảng giá cáp Tài Trường Thành cập nhật 2026

GIỚI THIỆU KBELECTRIC

KB ELECTRIC với kinh nghiệm hơn 10 năm trong việc phân phối các thiết bị, vật tư Điện Công nghiệp và Dân dụng tại Việt Nam. Với mong muốn là cầu nối giữa khách hàng và nhà sản xuất.

3 cam kết của KB ELECTRIC đối với sản phẩm cung cấp

  • Đầy đủ giấy tờ như trong hợp đồng. Đầy COCQ, Biên bản Thí nghiệm của Nhà máy
  • Đầy đủ hóa đơn, Bảo hành từ 12 tháng – 60 tháng tùy theo loại hàng hóa…
  • Giao hàng nhanh chóng và an toàn khắp toàn quốc.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, KB ELECTRIC tin tưởng sẽ đáp ứng nhu cầu khách hàng một cách trọn vẹn và tối ưu nhất.

Xem thêm các bảng báo giá cáp điện khác:

 

Bảng giá cáp điện Tài Trường Thành mới nhất 2026

Cáp trần TTT

Dùng cho đường dây truyền tải trên không, dây chống sét, dây nối đất, dây chằng. Cáp trần TTT dẫn điện tốt, chịu lực căng lớn, giúp hệ thống điện vận hành ổn định. Không có lớp cách điện nên tản nhiệt nhanh, chịu được thời tiết khắc nghiệt, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia & quốc tế.

Sản phẩm:

  • Dây đồng (C)/nhôm (A) trần. Ruột dẫn: Sợi đồng/nhôm xoắn đồng tâm
  • Dây nhôm trần (AAC)/nhôm hợp kim trần (AAAC). Ruột dẫn: Sợi nhôm/sợi nhôm hợp kim xoắn đồng tâm
  • Dây nhôm trần lõi thép (AS/ACSR/AC). Ruột dẫn: Sợi nhôm, xoắn đồng tâm quanh lõi thép mạ kẽm
  • Dây thép mạ kẽm xoắn tròn.

Bảng giá cáp trần (đồng, nhôm, thép, nhôm lõi thép) Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/Kg)
Cáp đồng trần
C 11 —> C 100 Thời giá
C 120 —> C 200 Thời giá
C 250 —> C 300 Thời giá
Cáp nhôm trần
A 16 —> A 95 Thời giá
A 120 —> A 630 Thời giá
Cáp thép trần
S 3/8 (7s/2,80) Thời giá
S 5/8 (7s/3,20) Thời giá
Cáp nhôm lõi thép trần
AS 50/8 (6s/3,20) + (1s/3,20) 114.400
AS 70/11 (6s/3,80) + (1s/3,80) 114.400
AS 95/16

Cáp hạ thế

Cáp hạ thế dùng để truyền tải điện có cấp điện áp 0,6kV, tại Việt Nam điện áp dưới 1kV thuộc lưới điện hạ thế. Cáp hạ thế TTT được làm từ lõi đồng hoặc nhôm có độ tinh khiết cao, cách điện XLPE hoặc PVC cao cấp, giúp truyền tải điện ổn định, hạn chế rò rỉ điện và tổn hao năng lượng.

Sản phẩm:

(*) Cách điện PVC

  • Cáp điện lực lõi đồng/đồng mềm: CV, CV(h), CV(cs), VC, VCm, CVV, VVCm
  • Cáp điện lực lõi nhôm: AV, AV(cs), VA, AVV
  • Cáp điện lực nhôm lõi thép: ASV
  • Cáp Duplex (DuCV) / Triplex (TrCV) / Quadruplex (QuCV) ruột đồng
  • Cáp Duplex (DuAV) / Triplex (TrAV) / Quadruplex (QuAV) ruột nhôm
  • Cáp tín hiệu, lõi đồng: CVV-Sa, CVV-Sc
  • Cáp điện kế, lõi đồng/nhôm: DK-CVV/DK-AVV
  • Cáp ngầm hạ thế, lõi đồng: CVV/DATA
  • Cáp ngầm hạ thế, lõi nhôm: AVV/DATA
  • Cáp dẹt Ovan, lõi đồng mềm: VVCmd
  • Cáp hàn lõi đồng/lõi đồng mềm: VCw/VVCm

(*) Cách điện XLPE

  • Cáp điện lực lõi đồng: C/XLPE
  • Cáp điện lực lõi nhôm: A/XLPE
  • Cáp điện lực nhôm, lõi thép: AS/XLPE, ASXV
  • Cáp vặn xoắn hạ thế lõi nhôm: LV-ABC
  • Cáp hạ thế lõi đồng/nhôm: CXV/AXV
  • Cáp điện kế, lõi đồng/nhôm: DK-CXV/DK-AXV
  • Cáp ngầm hạ thế, lõi đồng: CXV/DSTA, CXV/DSTA/PVC
  • Cáp ngầm hạ thế, lõi nhôm: AXV/DSTA, AXV/DSTA/PVC

Bảng giá cáp CV, CVV (450/750V, 0.6/1kV) Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU CV (450/750V) CV (0.6/1kV) CVV/DSTA
(0.6/1kV)
Cáp điện lực 1 lõi đồng
1.5 (7s/0,52) 6.930 7.260
2.5 (7s/0,67) 11.000 11.330
4
Cáp điện lực 2 lõi đồng
2 x 6 2c x (7s/1,04) 62.700 68.750 71.610
2 x 8 2c x (7s/1,20) 79.420 86.240 89.100
2 x 10
Cáp điện lực 3 lõi đồng
3 x 6 3c x (7s/1,04) 90.200 95.700 99.440
3 x 8 3c x (7s/1,20) 115.500 122.100 126.060
3 x 10
Cáp điện lực (3+1) lõi đồng
3 x 6 + 1 x 2.5 3c x (7s/1,04) + 1c x (7s/0,67) 101.310 109.560 114.510
3 x 8 + 1 x 4 3c x (7s/1,20) + 1c x (7s/0,85) 133.760 142.230 147.070
Cáp điện lực 4 lõi đồng
4 x 6 4c x (7s/1,04) 118.250 125.730 130.570
4 x 8 4c x (7s/1,20) 150.700 159.280 165.770
4 x 10

Bảng giá cáp CXV (0.6/1kV) Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp điện lực 1 lõi đồng CXV (0.6/1kV)
6 (7s/1,04) 28.160
8 (7s/1,20) 36.520
10
Cáp điện lực 2 lõi đồng CXV (0.6/1kV)
2 x 1.5 2c x (7s/0,52) 22.000
2 x 2.5 2c x (7s/0,67) 30.800
2 x 4
Cáp điện lực 3 lõi đồng CXV (0.6/1kV)
3 x 1.5 3c x (7s/0,52) 29.920
3 x 2.5 3c x (7s/0,67) 44.110
3 x 4
Cáp điện lực (3+1) lõi đồng CXV (0.6/1kV)
3 x 4 + 1 x 2.5 3 x (7s/0,85) + 1 x (7s/0,67) 77.220
3 x 6 + 1 x 2.5 3 x (7s/1,04) + 1 x (7s/0,67) 102.190
3 x 8 + 1 x 4
Cáp điện lực 4 lõi đồng CXV (0.6/1kV)
4 x 1.5 4c x (7s/0,52) 38.940
4 x 2.5 4c x (7s/0,67) 57.310
4 x 4

Bảng giá cáp Duplex, Triplex, Quadruplex lõi đồng:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Duplex lõi đồng 450/750V 0.6/1kV
Du.CV 6 2c x (7s/1,04) 51.260 51.700
Du.CV 7 2c x (7s/1,13) 61.820 62.260
Du.CV 8
Triplex lõi đồng 450/750V 0.6/1kV
Tr.CV 6 3c x (7s/1,35) 77.220 77.660
Tr.CV 8 3c x (7s/1,70) 101.860 102.300
Tr.CV 10
Quadruplex lõi đồng 450/750V 0.6/1kV
Qu.CV 6 4c x (7s/1,35) 102.960 103.400
Qu.CV 8 4c x (7s/1,70) 136.180 136.620
Qu.CV 10

Bảng giá cáp Duplex, Triplex, Quadruplex lõi nhôm Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Duplex lõi nhôm
Du.AV 10 2c x (7s/1,35) 12.760
Du.AV 16 2c x (7s/1,70) 18.700
Du.AV 25
Triplex lõi nhôm
Tr.AV 10 3c x (7s/1,35) 18.920
Tr.AV 16 3c x (7s/1,70) 27.830
Tr.AV 25
Quadruplex lõi nhôm
Qu.AV 10 4c x (7s/1,35) 24.970
Qu.AV 16 4c x (7s/1,70) 37.290
Qu.AV 25

Bảng giá cáp ngầm hạ thế Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp ngầm 2 lõi đồng, cách điện XLPE CXV/DSTA CXVV/DSTA
2 x 6 2c x (7s/1,04) 72.160 75.900
2 x 8 2c x (7s/1,20) 89.650 93.500
2 x 10
Cáp ngầm 3 lõi đồng, cách điện XLPE CXV/DSTA CXVV/DSTA
3 x 6 3c x (7s/1,04) 99.660 104.830
3 x 8 3c x (7s/1,20) 126.280 132.330
3 x 10
Cáp ngầm (3+1) lõi đồng, cách điện XLPE CXV/DSTA CXVV/DSTA
3 x 6 + 1 x 2.5 3 x (7s/1,04) + 1 x (7s/0,67) 115.610 121.110
3 x 8 + 1 x 4 3 x (7s/1,20) + 1 x (7s/0,85) 148.390 154.770
3 x 10 + 1 x 6
Cáp ngầm 4 lõi đồng, cách điện XLPE CXV/DSTA CXVV/DSTA
4 x 6 4c x (7s/1,04) 131.120 136.180
4 x 8 4c x (7s/1,20) 166.320 172.700
4 x 10

Bảng giá cáp ngầm hạ thế cách điện PVC:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp ngầm 2 lõi đồng, cách điện PVC CVV/DATA(cs) CVV/DSTA(cs)
2 x 10 2c x (7s/cc) Đặt hàng 101.200
2 x 11 2c x (7s/cc) Đặt hàng 109.560
2 x 16
Cáp ngầm 3 lõi đồng, cách điện PVC CVV/DATA(cs) CVV/DSTA(cs)
3 x 10 3c x (7s/cc) Đặt hàng 145.860
3 x 11 3c x (7s/cc) Đặt hàng 156.530
3 x 16
Cáp ngầm (3+1) lõi đồng, cách điện PVC CVV/DATA(cs) CVV/DSTA(cs)
3 x 10 + 1 x 6 3c x (7s/cc) + 1c x (7s/cc) Đặt hàng 174.680
3 x 11 + 1 x 6 3c x (7s/cc) + 1c x (7s/cc) Đặt hàng 185.900
3 x 16 + 1 x 8
Cáp ngầm 4 lõi đồng, cách điện PVC CVV/DATA(cs) CVV/DSTA(cs)
4 x 10 4c x (7s/cc) Đặt hàng 190.740
4 x 11 4c x (7s/cc) Đặt hàng 206.030
4 x 16

Bảng giá cáp hàn Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp Hàn (Welding Cable)
VCw 16 (7t x 47s/0,25) 74.800
VCw 25 (19t x 27s/0,25) 114.400
VCw 35

Cáp trung thế

Dùng cho hệ thống phân phối điện trung thế lắp đặt trên không, truyền tải điện từ trạm biến áp đến các khu vực sử dụng, điện áp hoạt động 1kV-36kV. Cáp trung thế TTT có khả năng chịu tải lớn, cách điện tốt và chống sét hiệu quả. Nhờ lớp cách điện XLPE áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại độc quyền của TTT, sản phẩm có tuổi thọ cao, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí bảo trì.

Sản phẩm:

  • Cáp trung thế lõi đồng: CX, CXV, CXH
  • Cáp trung thế nhôm lõi thép: ACX, ACXV, ACXH
  • Cáp SAC lõi nhôm: SAC

Bảng giá cáp trung thế Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
ACX
ACX 50/8 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (6s/3,20) + (1s/3,20) 54.450
ACX 70/11 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (6s/3,80) + (1s/3,80) 67.100
ACX 95/16 – 12,7/22(24)kV (WB/SC)
CX
CX 25 mm² – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (7s/2,14) 130.900
CX 35 mm² – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (7s/2,52) 171.600
CX 50 mm² – 12,7/22(24)kV (WB/SC)
CXH
CXH 25 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (7s/2,14) 136.400
CXH 35 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) (7s/2,52) 177.100
CXH 50 – 12,7/22(24)kV (WB/SC)
ACXH
ACXH 50/8 – 18/30(36)kV (WB/SC) (6s/3,20) + (1s/3,20) 78.100
ACXH 70/11 – 18/30(36)kV (WB/SC) (6s/3,80) + (1s/3,80) 91.850
ACXH 95/16 – 18/30(36)kV (WB/SC)

Cáp chống cháy

Là loại cáp điện đặc biệt dùng để chịu nhiệt độ cao và duy trì hoạt động trong thời gian nhất định khi xảy ra hỏa hoạn. Cáp chống cháy TTT được sản xuất với lớp cách điện chống cháy LSZH hoặc XLPE, giúp ngăn chặn sự lan truyền của lửa và duy trì hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao. Đây là giải pháp tối ưu cho các công trình quan trọng như tòa nhà cao tầng, trung tâm dữ liệu, bệnh viện, hầm mỏ, nhà xưởng, nơi mà dễ phát sinh cháy nổ.

Sản phẩm:

  • Cáp chống cháy, lõi đồng: FR-CV, FR-CXV, FR-DK-CXV, FR-CXV/DATA, FR-CXV/DSTA
  • Cáp chống cháy, lõi nhôm: FR-AV, FR-AXV, FR-DK-AXV, FR-AXV/DATA, FR-AXV/DSTA

Bảng giá cáp chống cháy Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp chống cháy 2 lõi đồng – FR-CXV (cs/MICA)
2 x 1.5 2c x (7s/0,52) 26.400
2 x 2.5 2c x (7s/0,67) 36.300
2 x 4
Cáp chống cháy 3 lõi đồng – FR-CXV (cs/MICA)
3 x 1.5 3c x (7s/0,52) 36.520
3 x 2.5 3c x (7s/0,67) 50.820
3 x 4
Cáp chống cháy 4 lõi đồng – FR-CXV (cs/MICA)
4 x 1.5 4c x (7s/0,52) 46.310
4 x 2.5 4c x (7s/0,67) 64.790
4 x 4

Dây điện dân dụng

Được sử dụng trong hệ thống điện sinh hoạt và các công trình dân dụng. Có nhiệm vụ truyền tải điện năng từ nguồn cấp đến các thiết bị điện trong gia đình như đèn chiếu sáng, quạt, điều hòa, tủ lạnh, máy giặt,… Dây điện dân dụng TTT sử dụng lõi đồng nhập LME tinh khiết 99.99%, đảm bảo dẫn điện tốt, bền bỉ, giảm hao phí điện năng. Lớp vỏ cách điện PVC hoặc XLPE cao cấp giúp chống rò rỉ điện, đồng thời mang lại sự an toàn cao cho hệ thống điện trong gia đình và công trình dân dụng.

Sản phẩm:

  • Dây điện lõi đồng / đồng mềm
  • Dây điện Duplex, Triplex, Quadruplex
  • Dây điện lõi đồng mềm

Bảng giá cáp đồng mềm Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp 2 lõi đồng mềm (VVCm)
VVCm 2 x 1.5 – 300/500V 2c x (30s/0,25) 20.020
VVCm 2 x 2.5 – 300/500V 2c x (50s/0,25) 29.700
VVCm 2 x 4 – 300/500V
Cáp 3 lõi đồng mềm (VVCm)
VVCm 3 x 1.5 – 300/500V 3c x (30s/0,25) 27.500
VVCm 3 x 2.5 – 300/500V 3c x (50s/0,25) 41.360
VVCm 3 x 4 – 300/500V
Cáp 4 lõi đồng mềm (VVCm)
VVCm 4 x 1.5 – 300/500V 4c x (30s/0,25) 33.660
VVCm 4 x 2.5 – 300/500V 4c x (50s/0,25) 51.480
VVCm 4 x 4 – 300/500V

Bảng giá cáp điện 2,3,4 lõi đồng (300/500V) Tài Trường Thành:

QUY CÁCH SẢN PHẨM KẾT CẤU GIÁ BÁN (VND/m)
Cáp 2 lõi đồng (CVV)
2 x 1.5 – 300/500V 2c x (7s/0,52) 19.800
2 x 2.5 – 300/500V 2c x (7s/0,67) 28.600
2 x 4 – 300/500V
Cáp 3 lõi đồng (CVV)
3 x 1.5 – 300/500V 3c x (7s/0,52) 22.220
3 x 2.5 – 300/500V 3c x (7s/0,67) 40.700
3 x 4 – 300/500V
Cáp 4 lõi đồng (CVV)
4 x 1.5 – 300/500V 4c x (7s/0,52) 36.300
4 x 2.5 – 300/500V 4c x (7s/0,67) 53.460
4 x 4 – 300/500V

Liên hệ KBElectric

KBelectric cung cấp giải pháp trọn gói cho các công trình M&E, KB hiện còn là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu cáp điện, thiết bị điện..

Để thuận tiện trong việc liên lạc, tư vấn và hỗ trợ khách hàng, KBElectric cung cấp đến quý khách hàng các thông tin liên hệ chi tiết như sau:

Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể sử dụng tính năng chat trực tuyến trên trang web của chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn trực tiếp với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của KBElectric.

KBElectric xin gởi đến quý khách hàng bảng giá cáp Tài Trường Thành cập nhật 2026, hỗ trợ tải (download) định dạng PDF Excel. Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách có nhu cầu báo giá cùng các chính sách chiết khấu, giao hàng… xin vui lòng liên hệ Hotline KB để được hỗ trợ.

GIỚI THIỆU KBELECTRIC

KB ELECTRIC với kinh nghiệm hơn 10 năm trong việc phân phối dây cáp điện các thiết bị, vật tư Điện Công nghiệp và Dân dụng tại Việt Nam. Với mong muốn là cầu nối giữa khách hàng và nhà sản xuất.

3 cam kết của KB ELECTRIC đối với sản phẩm cung cấp

  • Đầy đủ giấy tờ như trong hợp đồng. Đầy COCQ, Biên bản Thí nghiệm của Nhà máy
  • Đầy đủ hóa đơn, Bảo hành từ 12 tháng – 60 tháng tùy theo loại hàng hóa…
  • Giao hàng nhanh chóng và an toàn khắp toàn quốc.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, KB ELECTRIC tin tưởng sẽ đáp ứng nhu cầu khách hàng một cách trọn vẹn và tối ưu nhất.

Bảng giá cáp Tài Trường Thành cập nhật 2026
Bảng giá cáp Tài Trường Thành cập nhật 2026
5/5 - (1 bình chọn)

CÔNG TY TNHH VẬT TƯ – XÂY DỰNG KB

Giải pháp trọn gói cho các công trình M&E

KB ELECTRIC với kinh nghiệm hơn 10 năm trong việc phân phối các thiết bị, vật tư Điện Công nghiệp và Dân dụng tại Việt Nam. Sẽ cung cấp cho quý khách hàng sản phẩm tốt, chiết khấu cao. Xem Hồ sơ Năng lực