KBElectric xin gởi đến quý khách hàng bảng giá dây cáp điện Tài Trường Thành mới nhất 2026, báo giá chỉ mang tính tham khảo, quý khách hàng có nhu cầu cập nhật giá xin liên hệ Hotline 0934 40 80 90 để được tư vấn.

GIỚI THIỆU KBELECTRIC
KB ELECTRIC với kinh nghiệm hơn 10 năm trong việc phân phối các thiết bị, vật tư Điện Công nghiệp và Dân dụng tại Việt Nam. Với mong muốn là cầu nối giữa khách hàng và nhà sản xuất.
3 cam kết của KB ELECTRIC đối với sản phẩm cung cấp
- Đầy đủ giấy tờ như trong hợp đồng. Đầy COCQ, Biên bản Thí nghiệm của Nhà máy
- Đầy đủ hóa đơn, Bảo hành từ 12 tháng – 60 tháng tùy theo loại hàng hóa…
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn khắp toàn quốc.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, KB ELECTRIC tin tưởng sẽ đáp ứng nhu cầu khách hàng một cách trọn vẹn và tối ưu nhất.
Xem thêm các bảng báo giá cáp điện khác:
Bảng giá cáp điện Tài Trường Thành mới nhất 2026
Cáp trần TTT
Dùng cho đường dây truyền tải trên không, dây chống sét, dây nối đất, dây chằng. Cáp trần TTT dẫn điện tốt, chịu lực căng lớn, giúp hệ thống điện vận hành ổn định. Không có lớp cách điện nên tản nhiệt nhanh, chịu được thời tiết khắc nghiệt, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc gia & quốc tế.
Sản phẩm:
- Dây đồng (C)/nhôm (A) trần. Ruột dẫn: Sợi đồng/nhôm xoắn đồng tâm
- Dây nhôm trần (AAC)/nhôm hợp kim trần (AAAC). Ruột dẫn: Sợi nhôm/sợi nhôm hợp kim xoắn đồng tâm
- Dây nhôm trần lõi thép (AS/ACSR/AC). Ruột dẫn: Sợi nhôm, xoắn đồng tâm quanh lõi thép mạ kẽm
- Dây thép mạ kẽm xoắn tròn.
Bảng giá cáp trần (đồng, nhôm, thép, nhôm lõi thép) Tài Trường Thành:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/Kg) |
|---|---|---|
| Cáp đồng trần | ||
| C 11 —> C 100 | Thời giá | |
| C 120 —> C 200 | Thời giá | |
| C 250 —> C 300 | Thời giá | |
| Cáp nhôm trần | ||
| A 16 —> A 95 | Thời giá | |
| A 120 —> A 630 | Thời giá | |
| Cáp thép trần | ||
| S 3/8 | (7s/2,80) | Thời giá |
| S 5/8 | (7s/3,20) | Thời giá |
| Cáp nhôm lõi thép trần | ||
| AS 50/8 | (6s/3,20) + (1s/3,20) | 114.400 |
| AS 70/11 | (6s/3,80) + (1s/3,80) | 114.400 |
| AS 95/16 | … | … |
Cáp hạ thế
Cáp hạ thế dùng để truyền tải điện có cấp điện áp 0,6kV, tại Việt Nam điện áp dưới 1kV thuộc lưới điện hạ thế. Cáp hạ thế TTT được làm từ lõi đồng hoặc nhôm có độ tinh khiết cao, cách điện XLPE hoặc PVC cao cấp, giúp truyền tải điện ổn định, hạn chế rò rỉ điện và tổn hao năng lượng.
Sản phẩm:
(*) Cách điện PVC
- Cáp điện lực lõi đồng/đồng mềm: CV, CV(h), CV(cs), VC, VCm, CVV, VVCm
- Cáp điện lực lõi nhôm: AV, AV(cs), VA, AVV
- Cáp điện lực nhôm lõi thép: ASV
- Cáp Duplex (DuCV) / Triplex (TrCV) / Quadruplex (QuCV) ruột đồng
- Cáp Duplex (DuAV) / Triplex (TrAV) / Quadruplex (QuAV) ruột nhôm
- Cáp tín hiệu, lõi đồng: CVV-Sa, CVV-Sc
- Cáp điện kế, lõi đồng/nhôm: DK-CVV/DK-AVV
- Cáp ngầm hạ thế, lõi đồng: CVV/DATA
- Cáp ngầm hạ thế, lõi nhôm: AVV/DATA
- Cáp dẹt Ovan, lõi đồng mềm: VVCmd
- Cáp hàn lõi đồng/lõi đồng mềm: VCw/VVCm
(*) Cách điện XLPE
- Cáp điện lực lõi đồng: C/XLPE
- Cáp điện lực lõi nhôm: A/XLPE
- Cáp điện lực nhôm, lõi thép: AS/XLPE, ASXV
- Cáp vặn xoắn hạ thế lõi nhôm: LV-ABC
- Cáp hạ thế lõi đồng/nhôm: CXV/AXV
- Cáp điện kế, lõi đồng/nhôm: DK-CXV/DK-AXV
- Cáp ngầm hạ thế, lõi đồng: CXV/DSTA, CXV/DSTA/PVC
- Cáp ngầm hạ thế, lõi nhôm: AXV/DSTA, AXV/DSTA/PVC
Bảng giá cáp CV, CVV (450/750V, 0.6/1kV) Tài Trường Thành:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | CV (450/750V) | CV (0.6/1kV) | CVV/DSTA (0.6/1kV) |
|---|---|---|---|---|
| Cáp điện lực 1 lõi đồng | ||||
| 1.5 | (7s/0,52) | 6.930 | 7.260 | |
| 2.5 | (7s/0,67) | 11.000 | 11.330 | |
| 4 | … | … | … | |
| Cáp điện lực 2 lõi đồng | ||||
| 2 x 6 | 2c x (7s/1,04) | 62.700 | 68.750 | 71.610 |
| 2 x 8 | 2c x (7s/1,20) | 79.420 | 86.240 | 89.100 |
| 2 x 10 | … | … | … | … |
| Cáp điện lực 3 lõi đồng | ||||
| 3 x 6 | 3c x (7s/1,04) | 90.200 | 95.700 | 99.440 |
| 3 x 8 | 3c x (7s/1,20) | 115.500 | 122.100 | 126.060 |
| 3 x 10 | … | … | … | … |
| Cáp điện lực (3+1) lõi đồng | ||||
| 3 x 6 + 1 x 2.5 | 3c x (7s/1,04) + 1c x (7s/0,67) | 101.310 | 109.560 | 114.510 |
| 3 x 8 + 1 x 4 | 3c x (7s/1,20) + 1c x (7s/0,85) | 133.760 | 142.230 | 147.070 |
| Cáp điện lực 4 lõi đồng | ||||
| 4 x 6 | 4c x (7s/1,04) | 118.250 | 125.730 | 130.570 |
| 4 x 8 | 4c x (7s/1,20) | 150.700 | 159.280 | 165.770 |
| 4 x 10 | … | … | … | … |
Bảng giá cáp CXV (0.6/1kV) Tài Trường Thành:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/m) |
|---|---|---|
| Cáp điện lực 1 lõi đồng | CXV (0.6/1kV) | |
| 6 | (7s/1,04) | 28.160 |
| 8 | (7s/1,20) | 36.520 |
| 10 | … | … |
| … | … | … |
| Cáp điện lực 2 lõi đồng | CXV (0.6/1kV) | |
| 2 x 1.5 | 2c x (7s/0,52) | 22.000 |
| 2 x 2.5 | 2c x (7s/0,67) | 30.800 |
| 2 x 4 | … | … |
| … | … | … |
| Cáp điện lực 3 lõi đồng | CXV (0.6/1kV) | |
| 3 x 1.5 | 3c x (7s/0,52) | 29.920 |
| 3 x 2.5 | 3c x (7s/0,67) | 44.110 |
| 3 x 4 | … | … |
| … | … | … |
| Cáp điện lực (3+1) lõi đồng | CXV (0.6/1kV) | |
| 3 x 4 + 1 x 2.5 | 3 x (7s/0,85) + 1 x (7s/0,67) | 77.220 |
| 3 x 6 + 1 x 2.5 | 3 x (7s/1,04) + 1 x (7s/0,67) | 102.190 |
| 3 x 8 + 1 x 4 | … | … |
| … | … | … |
| Cáp điện lực 4 lõi đồng | CXV (0.6/1kV) | |
| 4 x 1.5 | 4c x (7s/0,52) | 38.940 |
| 4 x 2.5 | 4c x (7s/0,67) | 57.310 |
| 4 x 4 | … | … |
| … | … | … |
Bảng giá cáp Duplex, Triplex, Quadruplex lõi đồng:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/m) | |
|---|---|---|---|
| Duplex lõi đồng | 450/750V | 0.6/1kV | |
| Du.CV 6 | 2c x (7s/1,04) | 51.260 | 51.700 |
| Du.CV 7 | 2c x (7s/1,13) | 61.820 | 62.260 |
| Du.CV 8 | … | … | … |
| … | … | … | … |
| Triplex lõi đồng | 450/750V | 0.6/1kV | |
| Tr.CV 6 | 3c x (7s/1,35) | 77.220 | 77.660 |
| Tr.CV 8 | 3c x (7s/1,70) | 101.860 | 102.300 |
| Tr.CV 10 | … | … | … |
| … | … | … | … |
| Quadruplex lõi đồng | 450/750V | 0.6/1kV | |
| Qu.CV 6 | 4c x (7s/1,35) | 102.960 | 103.400 |
| Qu.CV 8 | 4c x (7s/1,70) | 136.180 | 136.620 |
| Qu.CV 10 | … | … | … |
| … | … | … | … |
Bảng giá cáp Duplex, Triplex, Quadruplex lõi nhôm Tài Trường Thành:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/m) |
|---|---|---|
| Duplex lõi nhôm | ||
| Du.AV 10 | 2c x (7s/1,35) | 12.760 |
| Du.AV 16 | 2c x (7s/1,70) | 18.700 |
| Du.AV 25 | … | … |
| … | … | … |
| Triplex lõi nhôm | ||
| Tr.AV 10 | 3c x (7s/1,35) | 18.920 |
| Tr.AV 16 | 3c x (7s/1,70) | 27.830 |
| Tr.AV 25 | … | … |
| … | … | … |
| Quadruplex lõi nhôm | ||
| Qu.AV 10 | 4c x (7s/1,35) | 24.970 |
| Qu.AV 16 | 4c x (7s/1,70) | 37.290 |
| Qu.AV 25 | … | … |
| … | … | … |
Bảng giá cáp ngầm hạ thế Tài Trường Thành:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/m) | |
|---|---|---|---|
| Cáp ngầm 2 lõi đồng, cách điện XLPE | CXV/DSTA | CXVV/DSTA | |
| 2 x 6 | 2c x (7s/1,04) | 72.160 | 75.900 |
| 2 x 8 | 2c x (7s/1,20) | 89.650 | 93.500 |
| 2 x 10 | … | … | … |
| … | … | … | … |
| Cáp ngầm 3 lõi đồng, cách điện XLPE | CXV/DSTA | CXVV/DSTA | |
| 3 x 6 | 3c x (7s/1,04) | 99.660 | 104.830 |
| 3 x 8 | 3c x (7s/1,20) | 126.280 | 132.330 |
| 3 x 10 | … | … | … |
| … | … | … | … |
| Cáp ngầm (3+1) lõi đồng, cách điện XLPE | CXV/DSTA | CXVV/DSTA | |
| 3 x 6 + 1 x 2.5 | 3 x (7s/1,04) + 1 x (7s/0,67) | 115.610 | 121.110 |
| 3 x 8 + 1 x 4 | 3 x (7s/1,20) + 1 x (7s/0,85) | 148.390 | 154.770 |
| 3 x 10 + 1 x 6 | … | … | … |
| … | … | … | … |
| Cáp ngầm 4 lõi đồng, cách điện XLPE | CXV/DSTA | CXVV/DSTA | |
| 4 x 6 | 4c x (7s/1,04) | 131.120 | 136.180 |
| 4 x 8 | 4c x (7s/1,20) | 166.320 | 172.700 |
| 4 x 10 | … | … | … |
| … | … | … | … |
Bảng giá cáp ngầm hạ thế cách điện PVC:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/m) | |
|---|---|---|---|
| Cáp ngầm 2 lõi đồng, cách điện PVC | CVV/DATA(cs) | CVV/DSTA(cs) | |
| 2 x 10 | 2c x (7s/cc) | Đặt hàng | 101.200 |
| 2 x 11 | 2c x (7s/cc) | Đặt hàng | 109.560 |
| 2 x 16 | … | … | … |
| … | … | … | … |
| Cáp ngầm 3 lõi đồng, cách điện PVC | CVV/DATA(cs) | CVV/DSTA(cs) | |
| 3 x 10 | 3c x (7s/cc) | Đặt hàng | 145.860 |
| 3 x 11 | 3c x (7s/cc) | Đặt hàng | 156.530 |
| 3 x 16 | … | … | … |
| … | … | … | … |
| Cáp ngầm (3+1) lõi đồng, cách điện PVC | CVV/DATA(cs) | CVV/DSTA(cs) | |
| 3 x 10 + 1 x 6 | 3c x (7s/cc) + 1c x (7s/cc) | Đặt hàng | 174.680 |
| 3 x 11 + 1 x 6 | 3c x (7s/cc) + 1c x (7s/cc) | Đặt hàng | 185.900 |
| 3 x 16 + 1 x 8 | … | … | … |
| … | … | … | … |
| Cáp ngầm 4 lõi đồng, cách điện PVC | CVV/DATA(cs) | CVV/DSTA(cs) | |
| 4 x 10 | 4c x (7s/cc) | Đặt hàng | 190.740 |
| 4 x 11 | 4c x (7s/cc) | Đặt hàng | 206.030 |
| 4 x 16 | … | … | … |
| … | … | … | … |
Bảng giá cáp hàn Tài Trường Thành:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/m) |
|---|---|---|
| Cáp Hàn (Welding Cable) | ||
| VCw 16 | (7t x 47s/0,25) | 74.800 |
| VCw 25 | (19t x 27s/0,25) | 114.400 |
| VCw 35 | … | … |
| … | … | … |
Cáp trung thế
Dùng cho hệ thống phân phối điện trung thế lắp đặt trên không, truyền tải điện từ trạm biến áp đến các khu vực sử dụng, điện áp hoạt động 1kV-36kV. Cáp trung thế TTT có khả năng chịu tải lớn, cách điện tốt và chống sét hiệu quả. Nhờ lớp cách điện XLPE áp dụng công nghệ sản xuất hiện đại độc quyền của TTT, sản phẩm có tuổi thọ cao, đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí bảo trì.
Sản phẩm:
- Cáp trung thế lõi đồng: CX, CXV, CXH
- Cáp trung thế nhôm lõi thép: ACX, ACXV, ACXH
- Cáp SAC lõi nhôm: SAC
Bảng giá cáp trung thế Tài Trường Thành:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/m) |
|---|---|---|
| ACX | ||
| ACX 50/8 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) | (6s/3,20) + (1s/3,20) | 54.450 |
| ACX 70/11 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) | (6s/3,80) + (1s/3,80) | 67.100 |
| ACX 95/16 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) | … | … |
| … | … | … |
| CX | ||
| CX 25 mm² – 12,7/22(24)kV (WB/SC) | (7s/2,14) | 130.900 |
| CX 35 mm² – 12,7/22(24)kV (WB/SC) | (7s/2,52) | 171.600 |
| CX 50 mm² – 12,7/22(24)kV (WB/SC) | … | … |
| … | … | … |
| CXH | ||
| CXH 25 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) | (7s/2,14) | 136.400 |
| CXH 35 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) | (7s/2,52) | 177.100 |
| CXH 50 – 12,7/22(24)kV (WB/SC) | … | … |
| … | … | … |
| ACXH | ||
| ACXH 50/8 – 18/30(36)kV (WB/SC) | (6s/3,20) + (1s/3,20) | 78.100 |
| ACXH 70/11 – 18/30(36)kV (WB/SC) | (6s/3,80) + (1s/3,80) | 91.850 |
| ACXH 95/16 – 18/30(36)kV (WB/SC) | … | … |
| … | … | … |
Cáp chống cháy
Là loại cáp điện đặc biệt dùng để chịu nhiệt độ cao và duy trì hoạt động trong thời gian nhất định khi xảy ra hỏa hoạn. Cáp chống cháy TTT được sản xuất với lớp cách điện chống cháy LSZH hoặc XLPE, giúp ngăn chặn sự lan truyền của lửa và duy trì hoạt động trong điều kiện nhiệt độ cao. Đây là giải pháp tối ưu cho các công trình quan trọng như tòa nhà cao tầng, trung tâm dữ liệu, bệnh viện, hầm mỏ, nhà xưởng, nơi mà dễ phát sinh cháy nổ.
Sản phẩm:
- Cáp chống cháy, lõi đồng: FR-CV, FR-CXV, FR-DK-CXV, FR-CXV/DATA, FR-CXV/DSTA
- Cáp chống cháy, lõi nhôm: FR-AV, FR-AXV, FR-DK-AXV, FR-AXV/DATA, FR-AXV/DSTA
Bảng giá cáp chống cháy Tài Trường Thành:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/m) |
|---|---|---|
| Cáp chống cháy 2 lõi đồng – FR-CXV (cs/MICA) | ||
| 2 x 1.5 | 2c x (7s/0,52) | 26.400 |
| 2 x 2.5 | 2c x (7s/0,67) | 36.300 |
| 2 x 4 | … | … |
| … | … | … |
| Cáp chống cháy 3 lõi đồng – FR-CXV (cs/MICA) | ||
| 3 x 1.5 | 3c x (7s/0,52) | 36.520 |
| 3 x 2.5 | 3c x (7s/0,67) | 50.820 |
| 3 x 4 | … | … |
| … | … | … |
| Cáp chống cháy 4 lõi đồng – FR-CXV (cs/MICA) | ||
| 4 x 1.5 | 4c x (7s/0,52) | 46.310 |
| 4 x 2.5 | 4c x (7s/0,67) | 64.790 |
| 4 x 4 | … | … |
| … | … | … |
Dây điện dân dụng
Được sử dụng trong hệ thống điện sinh hoạt và các công trình dân dụng. Có nhiệm vụ truyền tải điện năng từ nguồn cấp đến các thiết bị điện trong gia đình như đèn chiếu sáng, quạt, điều hòa, tủ lạnh, máy giặt,… Dây điện dân dụng TTT sử dụng lõi đồng nhập LME tinh khiết 99.99%, đảm bảo dẫn điện tốt, bền bỉ, giảm hao phí điện năng. Lớp vỏ cách điện PVC hoặc XLPE cao cấp giúp chống rò rỉ điện, đồng thời mang lại sự an toàn cao cho hệ thống điện trong gia đình và công trình dân dụng.
Sản phẩm:
- Dây điện lõi đồng / đồng mềm
- Dây điện Duplex, Triplex, Quadruplex
- Dây điện lõi đồng mềm
Bảng giá cáp đồng mềm Tài Trường Thành:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/m) |
|---|---|---|
| Cáp 2 lõi đồng mềm (VVCm) | ||
| VVCm 2 x 1.5 – 300/500V | 2c x (30s/0,25) | 20.020 |
| VVCm 2 x 2.5 – 300/500V | 2c x (50s/0,25) | 29.700 |
| VVCm 2 x 4 – 300/500V | … | … |
| … | … | … |
| Cáp 3 lõi đồng mềm (VVCm) | ||
| VVCm 3 x 1.5 – 300/500V | 3c x (30s/0,25) | 27.500 |
| VVCm 3 x 2.5 – 300/500V | 3c x (50s/0,25) | 41.360 |
| VVCm 3 x 4 – 300/500V | … | … |
| … | … | … |
| Cáp 4 lõi đồng mềm (VVCm) | ||
| VVCm 4 x 1.5 – 300/500V | 4c x (30s/0,25) | 33.660 |
| VVCm 4 x 2.5 – 300/500V | 4c x (50s/0,25) | 51.480 |
| VVCm 4 x 4 – 300/500V | … | … |
| … | … | … |
Bảng giá cáp điện 2,3,4 lõi đồng (300/500V) Tài Trường Thành:
| QUY CÁCH SẢN PHẨM | KẾT CẤU | GIÁ BÁN (VND/m) |
|---|---|---|
| Cáp 2 lõi đồng (CVV) | ||
| 2 x 1.5 – 300/500V | 2c x (7s/0,52) | 19.800 |
| 2 x 2.5 – 300/500V | 2c x (7s/0,67) | 28.600 |
| 2 x 4 – 300/500V | … | … |
| … | … | … |
| Cáp 3 lõi đồng (CVV) | ||
| 3 x 1.5 – 300/500V | 3c x (7s/0,52) | 22.220 |
| 3 x 2.5 – 300/500V | 3c x (7s/0,67) | 40.700 |
| 3 x 4 – 300/500V | … | … |
| … | … | … |
| Cáp 4 lõi đồng (CVV) | ||
| 4 x 1.5 – 300/500V | 4c x (7s/0,52) | 36.300 |
| 4 x 2.5 – 300/500V | 4c x (7s/0,67) | 53.460 |
| 4 x 4 – 300/500V | … | … |
| … | … | … |
Liên hệ KBElectric
KBelectric cung cấp giải pháp trọn gói cho các công trình M&E, KB hiện còn là đại lý cấp 1 của nhiều thương hiệu cáp điện, thiết bị điện...
Để thuận tiện trong việc liên lạc, tư vấn và hỗ trợ khách hàng, KBElectric cung cấp đến quý khách hàng các thông tin liên hệ chi tiết như sau:
-
- Địa chỉ văn phòng: 56 Nguyễn Hoàng, Phường An Phú, TP Thủ Đức, TP HCM
- Điện thoại (Gọi & Zalo): 0934 40 80 90 - 033 929 9777
- Fax: (028) 6264-6094
- Email: info@kbelectric.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/KBelectric.vn
- YouTube: https://www.youtube.com/@daycapdien
Ngoài ra, quý khách hàng cũng có thể sử dụng tính năng chat trực tuyến trên trang web của chúng tôi để được hỗ trợ và tư vấn trực tiếp với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của KBElectric.
KBElectric xin gởi đến quý khách hàng bảng giá cáp Tài Trường Thành cập nhật 2026, hỗ trợ tải (download) định dạng PDF Excel. Báo giá chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách có nhu cầu báo giá cùng các chính sách chiết khấu, giao hàng… xin vui lòng liên hệ Hotline KB để được hỗ trợ.
GIỚI THIỆU KBELECTRIC
KB ELECTRIC với kinh nghiệm hơn 10 năm trong việc phân phối dây cáp điện các thiết bị, vật tư Điện Công nghiệp và Dân dụng tại Việt Nam. Với mong muốn là cầu nối giữa khách hàng và nhà sản xuất.
3 cam kết của KB ELECTRIC đối với sản phẩm cung cấp
- Đầy đủ giấy tờ như trong hợp đồng. Đầy COCQ, Biên bản Thí nghiệm của Nhà máy
- Đầy đủ hóa đơn, Bảo hành từ 12 tháng – 60 tháng tùy theo loại hàng hóa…
- Giao hàng nhanh chóng và an toàn khắp toàn quốc.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, KB ELECTRIC tin tưởng sẽ đáp ứng nhu cầu khách hàng một cách trọn vẹn và tối ưu nhất.

Đăng ký